Bộ lưu điện UPS SANTAK Online C6KR (6KVA/4.2KW)

57,800,000 VNĐ

– Công suất : 6000VA/4200W

– Nguồn vào : 220VAC (176 ~ 276 VAC)

– Nguồn ra : 220 ± 1% (Chế độ ắc qui)

– Lưu điện : 20 phút với 50% tải

– Kích thước : 482 x 600 x 130 (3U)mm (Rộng x Sâu x Cao)

– Bảo hành: 36 tháng

(Đơn giá tham khảo trên đã bao gồm 10% VAT)

Add to wishlist
Share

    Bộ lưu điện UPS SANTAK Online C6KR (6KVA/4.2KW)

    Đây là UPS Santak thiết kế dạng Rackmount có công suất cao nhất, tương tự tính năng với các dòng UPS Online. Được thiết kế gồm 01 tủ vi xử lý và 01 tủ ắc quy được nối với nhau thông qua dây cáp.

    Bộ lưu điện Santak Online C6KR
    Bộ lưu điện Santak Online C6KR

    Những đặc điểm nên biết về Bộ lưu điện UPS Santak Online C6KR

    – Công suất tối đa cho phép: 6KVA/4.2KW tức là tải được kết nối đến phải thấp hơn công suất này, ngược lại hư hỏng có thể xảy ra. Một số thiết bị đều có ghi công suất trên máy hoặc catalogues đi kèm.

    – Dạng sóng sine chuẩn: Sóng ngõ ra là dạng sóng sine chuẩn cả hai chế độ hoạt động là điện lưới và ắc quy. Nguồn điện ra luôn được ổn áp là 220VAC/50Hz.

    – Sử dụng được cho hầu hết thiết bị: Không hạn chế thiết bị như dòng Offline, công nghệ Online cho phép sử dụng được cho nhiều thiết bị khác nhau.

    – Thời gian lưu điện: Khả năng lưu điện phụ thuộc vào ắc quy bên trong, với tải 100% thì lưu điện được 7 phút. Có khả năng mở rộng thời gian lưu điện bằng cách thêm tới 02 tủ ắc quy.

    – Khả năng tự khởi động lại: Khi điện cúp làm UPS chuyển sang chạy ắc quy, sau khi chạy hết ắc quy UPS sẽ tắt. Sau đó nếu có điện lưới trở lại UPS sẽ tự khởi động và hoạt động bình thường.

    – Cổng kết nối RS232: cho phép giám sát UPS qua mạng (mua theo Card mạng), lập lịch tắt mở, theo dõi trạng thái UPS.

    – Khe cắm Intelligent Slot: Dùng để cắm Card Web mua thêm để giám sát UPS qua mạng.

    – 02 Cổng RJ11: Dùng để làm trung giam cắm dây mạng điện thoại, moderm bảo vệ khỏi sự cố về sét.

    Mặt sau Bộ lưu điện UPS Santak C6KR
    Mặt sau Bộ lưu điện UPS Santak C6KR                                           

    THÔNG SỐ KỸ THUẬT

    NGUỒN VÀO
    Điện áp danh định220 VAC
    Ngưỡng điện áp176 ~ 276 VAC
    Số pha1 pha (2 dây + dây tiếp đất)
    Tần số danh định50 Hz (46 ~ 54 Hz)
    Hệ số công suất≥ 0,98
    NGUỒN RA
    Công suất6 KVA / 4,2 KW
    Điện áp220 VAC ± 1%
    Số pha1 pha (2 dây + dây tiếp đất)
    Dạng sóngSóng sine thật ở mọi trạng thái điện lưới và không phụ thuộc vào dung lượng còn lại của nguồn ắc qui.
    Tần sốĐồng bộ với nguồn vào hoặc 50 Hz ± 0,05 Hz (chế độ ắc qui)
    Hiệu suất88% (Chế độ điện lưới)88% (Chế độ ắc qui)
    Khả năng chịu quá tải108 ~ 150% trong vòng 30 giây
    Cấp điện ngõ ra4 ổ cắm chuẩn IEC320-10A và một hộp đấu dây.
    CHẾ ĐỘ BYPASS
    Tự động chuyển sang chế độ BypassQuá tải, UPS lỗi
    ẮC QUI
    Loại ắc qui12 VDC, kín khí, không cần bảo dưỡng, tuổi thọ trên 3 năm.
    Thời gian lưu điện7 phút với 100% tải
    GIAO DIỆN
    Bảng điều khiểnNút khởi động / Tắt còi báo / Nút tắt nguồn
    LED hiển thị trạng tháiChế độ điện lưới, chế độ ắc qui, chế độ Bypass, dung lượng tải, dung lượng ắc qui, báo trạng thái hư hỏng.
    Cổng giao tiếpRS232,  khe thông minh
    Phần mềm quản lýPhần mềm quản trị Winpower đi kèm, cho phép giám sát, tự động bật / tắt UPS và hệ thống.
    Thời gian chuyển mạch0 ms
    MÔI TRƯỜNG HOẠT ĐỘNG
    Nhiệt độ môi trường hoạt động0 ~ 400c
    Độ ẩm môi trường hoạt động20% ~ 90%, không kết tụ hơi nước.
    TIÊU CHUẨN
    Độ ồn khi máy hoạt động45 dB không tính còi báo
    Trường điện từ (EMS)IEC 61000-4-2 Level 4 (ESD)
    IEC 61000-4-3 Level 3 (RS)
    IEC 61000-4-4 Level 4 (EFT)
    IEC 61000-4-5 Level 4 (Surge)
    Dẫn điện – Phát xạEn 55022 CLASS B
    KÍCH THƯỚC / TRỌNG LƯỢNG
    Kích thước bộ xử lý (R x D x C) (mm)482,6 x 600 x 130 (3U) dạng rackmount 19 inches
    Trọng lượng tịnh (kg)18,3
    Kích thước bộ ắc qui (R x D x C) (mm)482,6 x 600 x 130 (3U) dạng rackmount 19 inches
    Trọng lượng tịnh (kg)58,2