Mua Bán - Thanh Lý - Sửa Chữa UPS
0906.394.871 - 0979.780.109 (Zalo/Viber/Telegarm)
0906.394.871 - 0979.780.109 (Zalo/Viber/Telegarm)
47,850,000 VNĐ
– Công suất : 10KVA/10KW
– Nguồn vào : 220VAC (110 ~ 275 VAC)
– Nguồn ra : 220 ± 1% (Chế độ ắc qui)
– Lưu điện : >4 phút
– Kích thước : 438* 86.3* 573mm (UPS)
438*129* 593mm (EBM)
– Chưa gồm battery
– Bảo hành: 36 tháng
(Đơn giá thám khảo trên đã bao gồm 10% VAT)
UPS Santak Rack 10K là dòng UPS dạng rack có công suất 10KVA/10KW đáp ứng cho mọi loại tải trong dải công suất cho phép. Với dạng sóng sine chuẩn, thời gian chuyển mạch 0ms thì bất cứ tải nào cũng có thể sử dụng được. Ngoại trừ các tải động cơ trong công nghiệp.
Bộ lưu điện UPS Santak Castle Series là nguồn cung cấp điện liên tục với công nghệ chuyển đổi kép trực tuyến cho hiệu suất vượt trội và cung cấp nguồn điện đáng tin cậy cho các thiết bị quan trọng của khách hàng.
Nó có thể hoạt động hoàn hảo trong môi trường khắc nghiệt, loại bỏ tất cả các loại nhiễu loạn điện năng và cung cấp điện đầu ra dạng sóng sinewave chuẩn chất lượng cao và chính xác.
Thiết kế giá treo phù hợp với tủ tiêu chuẩn 19 inch, là giải pháp bảo vệ nguồn điện lý tưởng cho các thiết bị CNTT, thiết bị mạng, để trong tủ Rack.
Bộ lưu điện UPS Santak Rack 10K (10KVA/10KW) là model đời mới nhất thay thế cho dòng sản phẩm C6K chuyên sử dụng cho tủ rack, tủ server, tủ mạng… Bao gồm 1 tủ vi xử lý (UPS) và 1 tủ ắc quy (EBM).
Đây là bộ lưu điện công nghệ Online và có hệ số công suất bằng 1 tức là công suất thực UPS bằng công suất biểu kiến. Hiện này có khá nhiều hãng đã cho ra những dòng sản phẩm như thế này, càng ngày công nghệ càng phát triển và Santak cũng bắt kịp xu hướng này.
Rack 10K cũng được thiết khá đẹp với điểm nhấn là màn hình LCD ở phía trước, hiển thị các thông số nguồn điện vào/ra, công suất tải…Trước đây model cũ chỉ sử dụng Led để hiển thị thông số gây nhiều khó khăn cho người sử dụng.
Trước đây thì Santak chỉ có dòng C6KR với công suất 6KVA/4.2KW là dòng có công suất cao nhất đối với UPS dành cho tủ rack, tủ server. Bây giờ, hãng đã thêmRak 10K để đáp ứng với tải có công suất cao hơn nhằm cạnh tranh với các hãng khác
Chuyển đổi kép với thời gian chuyển mạc 0ms
Đầu ra PF lên đến 0,9 cho 1 ~ 3 kVA , 1 cho 6 ~ 10 kVA
Hiệu quả cao, có chế độ ECO
LCD với đầy đủ thông tin và cấu hình dễ dàng
Trang bị USB hoặc RS232 tiêu chuẩn, tùy chọn SNMP / Tiếp điểm khô / thẻ khe cắm Modbus
Phù hợp với tủ tiêu chuẩn 19 inch, chiều cao 2U cho UPS
Plug-and-Play mở rộng mô-đun pin (EBM) để kéo dài thời gian dự phòng, chiều cao 2 ~ 3U
Cấu hình bình ắc quy linh hoạt, 16/17/18/19/20 bình có thể định cấu hình cho 6 ~ 10kVA
Chức năng song song để dự phòng N + X (Tối đa 3 UPS) cho 6 ~ 10kVA
Bộ sạc nhanh 0 ~ 12A có thể điều chỉnh cho 6 ~ 10kVA
Tuân thủ CE
MODEL | UPS Santak Rack 10K | ||
Công suất | 10000VA / 10000W | ||
NGÕ VÀO | |||
Kết nối ngõ vào | Một pha, 3 dây (L + N + PE) | ||
Điện áp liên tục | 208 / 220 / 230 / 240 VAC | ||
Ngưỡng điện áp | 110 ~ 275 Vac | ||
Tần số | 40 ~ 70 Hz (tự động nhận dạng) | ||
Hệ số công suất | ≥ 0.995 | ||
NGÕ RA | |||
Kết nối ngõ ra | Một pha, 3 dây (L + N + PE) | ||
Điện áp | 208 / 220 / 230 / 240 VAC | ||
Độ biến thiên điện áp | ± 1% | ||
Chuẩn kết nối ngõ ra | 2 x IEC + 1 x Terminal Block | ||
Ngưỡng tần số ngõ ra | 50 / 60 Hz ± 0.1 Hz (Chế độ ắc quy) | ||
Dạng sóng | Sin chuẩn | ||
Hệ số công suất | 1 | ||
Độ méo hài (THDv) | ≤ 1% (tải tuyến tính), ≤ 5% (tải phi tuyến) | ||
Hệ số Crest | 3:1 | ||
Khả năng chịu quá tải | 105% ~ 125% : 10 phút, 125% ~ 150% : 30 giây, > 150% : 0.5 giây | ||
Hiệu suất | Chế độ điện lưới : lên đến 95% Chế độ ECO : lên đến 98% | ||
ẮC QUY VÀ BỘ SẠC | |||
Thời gian backup | 2.1 phút @ 100% tải, 8 phút @ 50% tải | ||
Số lượng ắc quy tích hợp | Mặc định có 16 chiếc (16 ~ 20 có thể tùy chọn) | ||
Dòng sạc (cực đại) | Mặc định: 1A ; Có thể điều chỉnh từ 0 – 4A | ||
Thời gian sạc | Cấu hình tiêu chuẩn: 90% công suất được khôi phục trong 3 giờ | ||
MÀN HÌNH | |||
LCD + LED | Hiển thị mức công suất tải / Dung lượng ắc quy / Thông số ngõ vào, ra / Chế độ hoạt động | ||
GIAO TIẾP VÀ GIÁM SÁT | |||
Cổng giao tiếp | RS232, USB + EPO, Có thể cấu hình Dry in/Dry out | ||
Card giao tiếp mở rộng | Tuỳ chọn : Dry Contact Card, MODBUS Card, NMC Card | ||
Phần mềm | Winpower | ||
THÔNG SỐ VẬT LÝ | |||
Kích thước (W × H × D) (mm) | 438 × 86.3 × 573 (UPS) 438 × 129 × 593 (EBM) | ||
Khối lượng (kg) | 16 (UPS), 52 (EBM) | ||
THÔNG SỐ MÔI TRƯỜNG | |||
Nhiệt độ | 0 ~ 40oC | ||
Độ ẩm | 0 ~ 95% (không ngưng tụ hơi nước) | ||
Tiêu chuẩn | IEC62040, IEC60950 |
TRUNG TÂM PHÂN PHỐI , BẢO HÀNH SỬA CHỮA UPS TRÊN TOÀN QUỐC - HOTLINE 0906 394 871 (Zalo/Viber/Telegram) - 097 978 01 09 Dismiss