Bộ lưu điện UPS Santak C10KS LCD (10KVA/9KW)

47,900,000 VNĐ

– Công suất : 10000VA/9000W

– Nguồn vào : 220VAC (120 ~ 275 VAC)

– Nguồn ra : 220 ± 1% (Chế độ ắc qui)

– Lưu điện : Phụ thuộc vào dung lượng bình ngoài

– Kích thước : 248 x 500 x 565 mm (Rộng x Sâu x Cao)

– Bảo hành: 36 tháng

View Detail
Compare

Description

Bộ lưu điện UPS Santak C10KS LCD (10KVA/9KW) là model sử dụng Bình Ắc Quy Rời để tùy chỉnh dung lượng ắc quy theo mọi yêu cầu về thời gian backup của khách hàng. Mã hàng thì thêm chữ “S” phía sau

Mọi thông số đều giống với UPS Santak C10K LCD, chỉ khác nhau về tủ chứa bình ắc quy. Với dòng S thì ắc quy được đựng bên trong UPS luôn, tức nhiên là dung lượng bình nhỏ và đã cố định, không thể thay đổi dung lượng bình được.

Với dòng S thì sẽ có thêm tủ ắc quy ở bên ngoài, được kết nối với 1 Bộ vi xử lý thông qua cáp điện. Số lượng bình ắc quy sẽ giống với dòng C10K LCD nhưng dung lượng thì lớn hơn.bo luu dien ups santak c10ks lcd

Nên Lưu Ý Gì Trước Khi Chọn Mua Bộ Lưu Điện UPS Santak C10KS LCD

– Chi phí UPS Santak C10KS LCD sẽ mắc hơn dòng thường cho nên phải xem nhu cầu thiết bị có cần lưu điên lâu hay không để chọn cho đỡ tốn tiền.

– Nếu không biết nên chọn bình ắc quy như thế nào, thì liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn hỗ trợ tốt nhất.

– Xem khoảng không gian đặt UPS và mặt sàn có đủ cứng để lắp đặt không. Tủ ắc quy sẽ khá nặng nếu dung lượng bình ắc quy lớn.

– Việc thao tác vận hành dòng S cũng tương tự như dòng thường, nên kiểm tra bảo dưỡng tủ bình ắc quy định kỳ để đảm bảo tải không bị gián đoạn.

– Khi mua UPS tại UPS Toàn Tâm quý khách sẽ được lắp đặt miễn phí mà những nơi khác không có.

ups santak c10ks lcd

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

MODEL C10KS-LCD
NGUỒN VÀO 
Điện áp danh định 220 VAC
Ngưỡng điện áp 120 ~ 275 VAC
Số pha 1 pha (2 dây + dây tiếp đất)
Tần số danh định 50/60 Hz (40 ~ 70 Hz)
Hệ số công suất ≥ 0,99
Tương thích máy phát điện
NGUỒN RA 
Công suất 10 KVA / 9 KW
Điện áp 220 VAC ± 1%
Số pha 1 pha (2 dây + dây tiếp đất)
Dạng sóng Sóng sine thật ở mọi trạng thái điện lưới và không phụ thuộc vào dung lượng còn lại của nguồn ắc quy.
Tần số Đồng bộ với nguồn vào  50/60 Hz ± 4Hz hoặc 50Hz ± 0.05Hz ( chế độ ắc quy )
Hiệu suất 90% battery (97% ECO Mode)
Khả năng chịu quá tải 105% ~ 125% trong 1 phút, 125% ~ 150% trong 30 giây, > 150% trong 0.5 giây
Cấp điện ngõ ra Hộp đấu dây
CHẾ ĐỘ BYPASS  
Tự động chuyển sang chế độ Bypass Quá tải, UPS lỗi, mức ắc quy thấp
Công tắc bảo dưỡng Tùy chọn theo yêu cầu
CHỨC NĂNG TẮT KHẨN CẤP (EPO)
Chức năng tắt khẩn cấp Bộ Lưu Điện (EPO)   Tuỳ chọn theo yêu cầu
ẮC QUI  
Loại ắc qui 12 VDC, kín khí, không cần bảo dưỡng
Thời gian lưu điện Phụ thuộc vào dung lượng ắc quy gắn ngoài
Thời gian nạp điện cho ắc quy Tuỳ thuộc vào dung lượng ắc quy gắn ngoài
GIAO DIỆN 
Bảng điều khiển Nút khởi động / Tự kiểm tra / Tắt còi báo / Nút tắt nguồn
LED hiển thị trạng thái Chế độ điện lưới, chế độ ắc quy, chế độ Bypass, dung lượng tải, dung lượng ắc quy, báo trạng thái hư hỏng.
Cổng giao tiếp RS232, khe cắm mở rộng
Phần mềm quản lý Phần mềm quản trị năng lượng và tự động shutdown hệ thống Winpower/ Webpower

Hỗ trợ tất cả hệ điều hành Window, Linux, Unix, Sun

Thời gian chuyển mạch 0 ms
Chức năng kết nối song song N+X Đặt hàng theo yêu cầu khách hàng.
MÔI TRƯỜNG HOẠT ĐỘNG 
Nhiệt độ môi trường hoạt động 0 ~ 40oc
Độ ẩm môi trường hoạt động 20% ~ 90%, không kết tụ hơi nước.
Hệ thống làm mát Quạt đối lưu không khí
TIÊU CHUẨN 
Độ ồn khi máy hoạt động
Trường điện từ (EMS) IEC 61000-4-2 Level 4 (ESD)
IEC 61000-4-3 Level 3 (RS)
IEC 61000-4-4 Level 4 (EFT)
IEC 61000-4-5 Level 4 (Surge)
Chuẩn an toàn nhiễu điện từ EMI IEC62040-2, với dòng điện vào ≥ 25A
KÍCH THƯỚC / TRỌNG LƯỢNG
Kích thước (R x D x C) (mm) 212 x 500 x 420
Trọng lượng tịnh (kg) 15,9