Mua Bán - Thanh Lý - Sửa Chữa UPS
0906.394.871 - 0979.780.109 (Zalo/Viber/Telegarm)
0906.394.871 - 0979.780.109 (Zalo/Viber/Telegarm)
47,900,000 VNĐ
– Công suất : 10000VA/9000W
– Nguồn vào : 220VAC (120 ~ 275 VAC)
– Nguồn ra : 220 ± 1% (Chế độ ắc qui)
– Lưu điện : Phụ thuộc vào dung lượng bình ngoài
– Kích thước : 248 x 500 x 565 mm (Rộng x Sâu x Cao)
– Bảo hành: 36 tháng
Bộ lưu điện UPS Santak C10KS LCD (10KVA/9KW) là model sử dụng Bình Ắc Quy Rời để tùy chỉnh dung lượng ắc quy theo mọi yêu cầu về thời gian backup của khách hàng. Mã hàng thì thêm chữ “S” phía sau
Mọi thông số đều giống với UPS Santak C10K LCD, chỉ khác nhau về tủ chứa bình ắc quy. Với dòng S thì ắc quy được đựng bên trong UPS luôn, tức nhiên là dung lượng bình nhỏ và đã cố định, không thể thay đổi dung lượng bình được.
Với dòng S thì sẽ có thêm tủ ắc quy ở bên ngoài, được kết nối với 1 Bộ vi xử lý thông qua cáp điện. Số lượng bình ắc quy sẽ giống với dòng C10K LCD nhưng dung lượng thì lớn hơn.
– Chi phí UPS Santak C10KS LCD sẽ mắc hơn dòng thường cho nên phải xem nhu cầu thiết bị có cần lưu điên lâu hay không để chọn cho đỡ tốn tiền.
– Nếu không biết nên chọn bình ắc quy như thế nào, thì liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn hỗ trợ tốt nhất.
– Xem khoảng không gian đặt UPS và mặt sàn có đủ cứng để lắp đặt không. Tủ ắc quy sẽ khá nặng nếu dung lượng bình ắc quy lớn.
– Việc thao tác vận hành dòng S cũng tương tự như dòng thường, nên kiểm tra bảo dưỡng tủ bình ắc quy định kỳ để đảm bảo tải không bị gián đoạn.
– Khi mua UPS tại UPS Toàn Tâm quý khách sẽ được lắp đặt miễn phí mà những nơi khác không có.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
MODEL | C10KS-LCD |
NGUỒN VÀO | |
---|---|
Điện áp danh định | 220 VAC |
Ngưỡng điện áp | 120 ~ 275 VAC |
Số pha | 1 pha (2 dây + dây tiếp đất) |
Tần số danh định | 50/60 Hz (40 ~ 70 Hz) |
Hệ số công suất | ≥ 0,99 |
Tương thích máy phát điện | Có |
NGUỒN RA | |
Công suất | 10 KVA / 9 KW |
Điện áp | 220 VAC ± 1% |
Số pha | 1 pha (2 dây + dây tiếp đất) |
Dạng sóng | Sóng sine thật ở mọi trạng thái điện lưới và không phụ thuộc vào dung lượng còn lại của nguồn ắc quy. |
Tần số | Đồng bộ với nguồn vào 50/60 Hz ± 4Hz hoặc 50Hz ± 0.05Hz ( chế độ ắc quy ) |
Hiệu suất | 90% battery (97% ECO Mode) |
Khả năng chịu quá tải | 105% ~ 125% trong 1 phút, 125% ~ 150% trong 30 giây, > 150% trong 0.5 giây |
Cấp điện ngõ ra | Hộp đấu dây |
CHẾ ĐỘ BYPASS | |
Tự động chuyển sang chế độ Bypass | Quá tải, UPS lỗi, mức ắc quy thấp |
Công tắc bảo dưỡng | Tùy chọn theo yêu cầu |
CHỨC NĂNG TẮT KHẨN CẤP (EPO) | |
Chức năng tắt khẩn cấp Bộ Lưu Điện (EPO) | Tuỳ chọn theo yêu cầu |
ẮC QUI | |
Loại ắc qui | 12 VDC, kín khí, không cần bảo dưỡng |
Thời gian lưu điện | Phụ thuộc vào dung lượng ắc quy gắn ngoài |
Thời gian nạp điện cho ắc quy | Tuỳ thuộc vào dung lượng ắc quy gắn ngoài |
GIAO DIỆN | |
Bảng điều khiển | Nút khởi động / Tự kiểm tra / Tắt còi báo / Nút tắt nguồn |
LED hiển thị trạng thái | Chế độ điện lưới, chế độ ắc quy, chế độ Bypass, dung lượng tải, dung lượng ắc quy, báo trạng thái hư hỏng. |
Cổng giao tiếp | RS232, khe cắm mở rộng |
Phần mềm quản lý | Phần mềm quản trị năng lượng và tự động shutdown hệ thống Winpower/ Webpower Hỗ trợ tất cả hệ điều hành Window, Linux, Unix, Sun |
Thời gian chuyển mạch | 0 ms |
Chức năng kết nối song song N+X | Đặt hàng theo yêu cầu khách hàng. |
MÔI TRƯỜNG HOẠT ĐỘNG | |
Nhiệt độ môi trường hoạt động | 0 ~ 40oc |
Độ ẩm môi trường hoạt động | 20% ~ 90%, không kết tụ hơi nước. |
Hệ thống làm mát | Quạt đối lưu không khí |
TIÊU CHUẨN | |
Độ ồn khi máy hoạt động | |
Trường điện từ (EMS) | IEC 61000-4-2 Level 4 (ESD) |
IEC 61000-4-3 Level 3 (RS) | |
IEC 61000-4-4 Level 4 (EFT) | |
IEC 61000-4-5 Level 4 (Surge) | |
Chuẩn an toàn nhiễu điện từ EMI | IEC62040-2, với dòng điện vào ≥ 25A |
KÍCH THƯỚC / TRỌNG LƯỢNG | |
Kích thước (R x D x C) (mm) | 212 x 500 x 420 |
Trọng lượng tịnh (kg) | 15,9 |
NGUỒN VÀO | |
---|---|
Điện áp danh định | 220 VAC |
Ngưỡng điện áp | 165 ~ 265 VAC |
Số pha | 1 pha (2 dây + dây tiếp đất) |
Tần số danh định | 50Hz |
Kết nối ngõ vào | Dây điện có phích cắm chuẩn NEMA |
NGUỒN RA | |
Công suất | 1000VA / 600W |
Điện áp | Chế độ điện lưới, giống ngõ vào Chế độ ắc qui: 220 VAC ± 10% (rms) |
Số pha | 1 pha (2 dây + dây tiếp đất) |
Dạng sóng (chế độ ắc qui) | Sóng vuông |
Tần số | Chế độ điện lưới: Giống ngõ vào Chế độ ắc quy: 50Hz ± 1Hz |
Hiệu suất | 90% chế độ điện lưới |
Khả năng chịu quá tải | 120% +/- 15% trong 5 phút rồi ngắt ngõ ra |
Cấp điện ngõ ra | 3 ổ cắm chuẩn NEMA 5-15R |
ẮC QUI | |
Loại ắc qui | 12 VDC, kín khí, không cần bảo dưỡng, tuổi thọ trên 3 năm. |
Thời gian lưu điện | 6 phút với 50% tải |
GIAO DIỆN | |
Bảng điều khiển | Nút khởi động |
LED hiển thị trạng thái | Chế độ điện lưới, chế độ ắc qui, báo lỗi |
Thời gian chuyển mạch | Tối đa 10ms |
MÔI TRƯỜNG HOẠT ĐỘNG | |
Nhiệt độ môi trường hoạt động | 0 ~ 400c |
Độ ẩm môi trường hoạt động | 20% ~ 90%, không kết tụ hơi nước. |
KÍCH THƯỚC / TRỌNG LƯỢNG | |
Kích thước (R x D x C) (mm) | 91 x 238 x 280 |
Trọng lượng tịnh (kg) | 6,5 |
TRUNG TÂM PHÂN PHỐI , BẢO HÀNH SỬA CHỮA UPS TRÊN TOÀN QUỐC - HOTLINE 0906 394 871 (Zalo/Viber/Telegram) - 097 978 01 09 Dismiss