Bộ lưu điện UPS Santak C1KS LCD (1KVA/9KW)

6,510,000 VNĐ

– Công suất : 10000VA/9000W

– Nguồn vào : 220VAC (100 ~ 300 VAC)

– Nguồn ra : 220 ± 1% (Chế độ ắc qui)

– Lưu điện : Phụ thuộc vào dung lượng bình ngoài

– Kích thước : 102 x 352 x 228 mm (Rộng x Sâu x Cao)

– Bảo hành: 36 tháng

Add to wishlist
Share

    Bộ lưu điện UPS Santak C1KS LCD (1KVA/9KW) là biến thể mở rộng dung lượng bình ắc quy mà Model C1K LCD không làm được. Điều khác biệt duy nhất giữa 2 model này đó là sự gia tăng dung lượng bình ắc quy, còn mọi thông số khác đều giống nhau.

    Trang bị thêm tủ ắc quy rời bên ngoài để dễ dàng lắp đặt bình ắc quy có dung lượng lớn đáp ứng yêu cầu lưu điện lâu cho các tải và thiết bị quan trọng.

    UPS Santak C1KS LCD có thêm chữ “S” phía sau để nhận biết dòng có bình ắc quy rời để tăng thời gian backup dự phòng.

    bo luu dien ups santak c10ks lcd

    Nên Lưu Ý Gì Trước Khi Chọn Mua Bộ Lưu Điện UPS Santak C1KS LCD

    – Chi phí UPS Santak C1KS LCD sẽ mắc hơn dòng thường cho nên phải xem nhu cầu thiết bị có cần lưu điên lâu hay không để chọn cho đỡ tốn tiền.

    – Nếu không biết nên chọn bình ắc quy như thế nào, thì liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn hỗ trợ tốt nhất.

    – Xem khoảng không gian đặt UPS và mặt sàn có đủ cứng để lắp đặt không. Tủ ắc quy sẽ khá nặng nếu dung lượng bình ắc quy lớn.

    – Việc thao tác vận hành dòng S cũng tương tự như dòng thường, nên kiểm tra bảo dưỡng tủ bình ắc quy định kỳ để đảm bảo tải không bị gián đoạn.

    – Khi mua UPS tại UPS Toàn Tâm quý khách sẽ được lắp đặt miễn phí mà những nơi khác không có.

    ups santak c10ks lcd

     

    NGUỒN VÀO – C1KS LCD
    Điện áp danh định220/230/240 VAC
    Ngưỡng điện áp100 ~ 300 VAC
    Số pha1 pha (2 dây + dây tiếp đất)
    Tần số danh định50/60 Hz (40 ~ 70 Hz)
    Hệ số công suất0,99
    NGUỒN RA
    Công suất1 KVA / 0,9 KW
    Điện áp220/230/240 VAC ± 1%
    Số pha1 pha (2 dây + dây tiếp đất)
    Dạng sóngSóng sine thật (true sin wave) Sóng sin thuần ở mọi trạng thái lưới điện, không phụ thuộc và dung lượng còn lại của ắc quy
    Tần sốĐồng bộ với nguồn vào 50/60Hz ± 4Hz hoặc 50/60 Hz ± 0.05 Hz (chế độ ắc quy)
    Hiệu suất91% (97% – ECO Mode)
    Khả năng chịu quá tải108 ~ 150% trong vòng 30 giây
    Cấp điện ngõ raIEC 10A * 4
    CHẾ ĐỘ BYPASS
    Tự động chuyển sang chế độ BypassQuá tải, UPS lỗi
    ẮC QUI
    Loại ắc qui12 VDC, kín khí, không cần bảo dưỡng, tuổi thọ trên 3 năm.
    Thời gian lưu điện> Phục thuộc vào ăcqui gắn rời
    GIAO DIỆN
    Giao diện LCDMàn hình LCD thể hiện thông số hoạt động của UPS
    Bảng điều khiểnNút khởi động / Tắt còi báo / Nút tắt nguồn
    LED hiển thị trạng tháiChế độ điện lưới, chế độ ắc quy, chế độ Bypass, dung lượng tải, dung lượng ắc quy, báo trạng thái hư hỏng.
    Cổng giao tiếpRS232,  khe cắm mở rộng
    Phần mềm quản lýPhần mềm quản trị Winpower đi kèm, cho phép giám sát, tự động bật / tắt UPS và hệ thống.Hỗ trợ tất cả các hệ điều hành Window, Linux, Unix, Sun
    Thời gian chuyển mạch0 ms
    MÔI TRƯỜNG HOẠT ĐỘNG
    Nhiệt độ môi trường hoạt động0 ~ 400c
    Độ ẩm môi trường hoạt động20% ~ 90%, không kết tụ hơi nước.
    TIÊU CHUẨN
    Độ ồn khi máy hoạt động40 dB không tính còi báo
    Trường điện từ (EMS)IEC 61000-4-2 Level 3 (ESD)
    IEC 61000-4-3 Level 3 (RS)
    IEC 61000-4-4 Level 4 (EFT)
    IEC 61000-4-5 Level 4 (Surge)
    Dẫn điện – Phát xạEn 55022 CLASS B
    KÍCH THƯỚC / TRỌNG LƯỢNG
    Kích thước (R x D x C) (mm)102 x 352 x 228
    Trọng lượng tịnh (kg) 3.8