Description
UPS APC Smart SMT1000RMI2U (1KVA/700W) là thương hiệu bộ lưu điện APC thiết kế theo kiểu Rackmount dành riêng cho tủ mạng, tủ điều khiển, tủ Rack. Chi tiết kỹ thuật xem bên dưới.
MODEL | SMT1000RMI2U |
Công suất | 1000VA/700W |
THÔNG TIN NGUỒN VÀO | |
Điện áp danh định | 230VAC |
Phạm vi điện áp | 160-286VAC |
Tần số ngõ vào | 50/60 Hz +/- 3Hz |
Cổng kết nối đầu vào | IEC-320 C14 |
Chiều dài dây kết nối | 1.83 m |
Số dây nguồn | 1 |
Loại bảo vệ đầu vào được yêu cầu | Đóng ngắt 3 cực (3-pole breaker) |
THÔNG SỐ NGUỒN RA | |
Dung lượng tải | 700W/1000VA |
Công suất cấu hình cực đại | 700W/1000VA |
Điện áp danh định | 230VAC |
Tần số ngõ ra | 47Hz – 53Hz (tần số 50Hz), 57 – 63 (tần số 60Hz) |
Loại | Line Interactive |
Thời gian chuyển mạch | 2ms |
Dạng sóng | Sóng sin |
Cổng kết nối ngõ ra |
4) IEC 320 C13 (Battery Backup)
(2) IEC Jumpers (Battery Backup)
|
ẮC QUY VÀ THỜI GIAN LƯU ĐIỆN | |
Loại ắc quy | Sử dụng loại kín khí không cần bảo dưỡng |
Thời gian nạp sạc | 3 giờ |
Loại ắc quy thay thế | APCRBC132 |
Dung lượng Volt-Ampe-giờ của Ắc quy | 336VAh |
GIAO TIẾP VÀ QUẢN LÝ | |
Cổng giao tiếp | USB, Smartslot,RJ45 |
Bảng điều khiển | Hiển thị cảnh báo LCD |
Cảnh báo âm thanh | Âm cảnh báo khi dùng ắc quy On Battery/âm cảnh báo ngắt quảng khi ắc quy thấp Distinctive low Battery/âm cảnh báo liên tục khi Overload |
KÍCH THƯỚC | |
Kích thước sản phẩm (mm) DxWxH | 457x432x89 – 2U |
Kích thước đóng gói (mm) DxWxH | 603x594x251 |
Trọng lượng (kgs) | 28.18/31.45 |
MÔI TRƯỜNG HOẠT ĐỘNG | |
Độ ẩm | 0-95% không hơi nước. |
Nhiệt độ | 00C – 400C |
(Ghi chú : Thông số kỹ thuật có thể thay đổi tùy từng giai đoạn sản xuất)
Đặc trưng nổi bật Bộ lưu điện UPS APC Smart SMT1000RMI2U (1KVA/700W)
1. Đặc tính SMT1000RMI2U
năng khởi động nguội: Cung cấp năng lượng tạm thời khi điện lưới bị cúp
– Máy đo năng lượng: Cung cấp năng lượng KWH thực tế UPS để người sử dụng có ý thức tiết kiệm điện hơn.
– Chế độ xanh: Ở điều kiện điện lưới tốt UPS hoạt động bypass để đạt được hiệu suất cao nhất mà vẫn bảo vệ UPS khi điện lưới có vấn đề.
– Hiệu suất trực tuyến cao: Giảm chi phí điện, tạo ra ít nhiệt hơn.
– Giao diện LCD: Cung cấp chính xác, rõ ràng thông tin đa ngôn ngữ cho phép cấu hình UPS thông qua các phím bấm có sẵn.
– Dự đoán ngày ắc quy thay thế: Tự động cung cấp tháng, năm khi ắc quy được thay thế nhằm mục đích thuận lợi hơn cho việc bảo dưỡng sau này.
– Sóng sine chuẩn trạng thái ắc quy: Mô phỏng điện lưới để cung cấp sự tương thích cao nhất của PFC (hệ số công suất) cho những thiết bị server, và thiết bị điện.
– Khe thông minh: Kết nối Card điều khiển.
– Bù nhiệt độ sạc: Kéo dài tuổi thọ ắc quy băng cách điều chỉnh điện áp sạc theo nhiệt độ.
2. Đặc tính Smart-UPS
A. Khả năng tương thích:
– Độ nhạy điều chỉnh điện áp: Cung cấp khả năng UPS đáp ứng tối đa hiệu hiệu suất trong những môi trường điện đặc biệt hoặc môi trường máy phát.
– Điều chỉnh điểm chuyển đổi điện áp: Tối đa tuổi thọ ắc quy bằng cách mở rộng dãy điện áp ngõ vào hoặc thắt chặt các quy định điện áp đầu ra.
B. Khả năng bảo trì:
– Dự đoán cảnh bảo lỗi: Cung cấp khả năng phân tích lỗi sớm để đảm bảo thay thế các phần hư hỏng một cách chủ động.
– Reset lại CB: Phục hồi nhanh chóng CB về trạng thái ban đầu khi quá tải.
– Cảnh báo ắc quy: Cung cấp cảnh báo ắc quy để kịp thời bảo dưỡng.
– Thay ắc quy nóng: Cho phép thay thế nóng ắc quy mà không cần phải tắt UPS.
C. Khả năng quản lý
– Quản lý mạng: Cho phép quản lý UPS thông qua mạng
– Cảnh báo ắc quy không kết nối: Cảnh báo khi ắc quy không được kết nối để lưu điện.
– Kết nối nối tiếp: Kết nối để quản lý UPS thông qua cổng nối tiếp.
– Kết nối USB: Kết nối quản lý UPS qua cổng USB.
– Âm thanh cảnh báo: Cảnh báo khi ắc quy bị yếu, UPS chạy back up hoặc thông báo lỗi.
– Led hiển thị: Cung cấp khả năng hiển thị Led thông báo trạng thái UPS.
Một số chức năng UPS khác chúng tôi không đề cập ở đây vì ít khi được nhắc đến.